Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lý tính
lý trí
lý trưởng
lý tưởng
lý tưởng hóa
Lý Uyên
lỵ
lỵ sở
M
M-48
M-72
ma
ma bùn
ma-cà-bông
ma cà bông
ma cà lồ
ma cà rồng
ma chay
ma-cô
ma cô
ma cỏ
Ma-coong
ma da
ma-de
ma-dút
ma dút
ma gà
ma-gi
ma-giê
ma-két
lý tính
1. d. Sự hiểu biết hợp lẽ phải. 2. t. Thuộc về sự suy nghĩ, theo lý luận, khác với cảm tính: Nhận thức lý tính.