Bàn phím:
Từ điển:
 

lõng

  • d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
  • d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).