Bàn phím:
Từ điển:
 

lóng

  • 1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi.
  • 2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương.
  • 3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm.
  • 4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.).
  • 5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại.