Bàn phím:
Từ điển:
 

lóe

  • loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.