Bàn phím:
Từ điển:
 

len

  • 1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan len dệt len áo len Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh) chăn len.
  • 2 dt. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.
  • 3 đgt. Chen: không chỗ len chân len qua đám đông.