Bàn phím:
Từ điển:
 

lén

  • I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.
  • II đg. (ph.; id.). Lẻn.