Bàn phím:
Từ điển:
 

lèo nhèo

  • 1. t. Nh. Bèo nhèo: Thịt bụng lèo nhèo. 2. đg. Nói nhiều để xin một điều gì khiến người nghe phải khó chịu: Lèo nhèo vay tiền.