Bàn phím:
Từ điển:
 

lánh

  • 1 đgt. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với mình: tạm lánh đi mấy ngày Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện Kiều).
  • 2 đphg, tt. Nhánh: than đen lánh giày bóng lánh.