Bàn phím:
Từ điển:
 

làu bàu

  • đgt. Nói nhỏ, lẩm bẩm trong miệng, nghe không rõ, tỏ vẻ không bằng lòng, bực dọc, khó chịu: không dám cãi nhưng cứ làu bàu Cô bé đi qua bức dại, miệng làu bàu, mặt càu cạu (Ma Văn Kháng).