Bàn phím:
Từ điển:
 

lần

  • ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K).
  • đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền.
  • ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định