Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
làm quen
làm rầy
làm rẫy
làm reo
làm rối
làm ruộng
làm sao
làm thân
lầm than
làm thầy
làm theo
làm thinh
làm thịt
làm thuê
làm thuốc
làm tiền
làm tôi
làm tội
làm trai
làm trò
làm tròn
làm vầy
làm vậy
làm vì
làm việc
làm xằng
lẩm
lẩm bẩm
lẩm ca lẩm cẩm
lẩm cẩm
làm quen
đg. 1 Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen. 2 Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen với môn học này. Làm quen với máy móc.