Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
làm nhục
làm nũng
làm nương
làm oai
làm ơn
làm phách
làm phản
làm phép
làm phiền
làm phúc
làm quà
làm quen
làm rầy
làm rẫy
làm reo
làm rối
làm ruộng
làm sao
làm thân
lầm than
làm thầy
làm theo
làm thinh
làm thịt
làm thuê
làm thuốc
làm tiền
làm tôi
làm tội
làm trai
làm nhục
đg. 1. Làm tổn hại danh dự người khác bằng lời nói, hành động, sức mạnh, uy quyền : Không chịu để quân địch làm nhục. 2. Cưỡng bức để thỏa mãn thú vui của xác thịt : Cai ngục của ngụy quyền làm nhục phụ nữ.