Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
làm giàu
làm giấy
làm gương
làm hàng
làm khách
làm khó dễ
làm kiêu
làm kiểu
lầm lạc
lầm lầm
lầm lẫn
làm lành
làm lẽ
làm lễ
lầm lì
làm loạn
lầm lỗi
lầm lội
lầm lộn
làm lông
làm lơ
lầm lỡ
làm lụng
làm ma
làm mai
làm màu
làm mẫu
làm mồi
làm mối
làm mùa
làm giàu
đg. 1 Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc. Biết cách làm giàu. Làm giàu cho mình và cho đất nước. 2 Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu vốn kiến thức. Làm giàu tiếng Việt.