Bàn phím:
Từ điển:
 
knife /naif/

danh từ, số nhiều knives

  • con dao
  • (y học) dao mổ
    • the knife: phẫu thuật; cuộc mổ
    • to go under the knife: bị mổ
  • (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo

Idioms

  1. before you can say knife
    • đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
  2. to get (have) one's knife into somebody
    • tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
  3. knife and fork
    • sự ăn
    • người ăn
      • to be a good (poor) knife and fork: là một người ăn khoẻ (yếu)
      • to lay a good knife anf fork: ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
  4. war to the knife
    • chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
  5. you could cut it with a knife
    • đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được

ngoại động từ

  • đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
knife
  • con dao, lưỡi dao