Bàn phím:
Từ điển:
 
kite /kait/

danh từ

  • cái diều
  • (động vật học) diều hâu
  • (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
  • (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
  • (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
  • (quân sự), (từ lóng) máy bay

Idioms

  1. to fly a kite
    • thả diều
    • (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
    • (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả

nội động từ

  • bay lên như diều
  • (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả

ngoại động từ

  • làm bay lên như diều
  • (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả