Bàn phím:
Từ điển:
 

kíp

  • 1 dt (Pháp: équipe) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau: Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (NgTuân).
  • 2 dt Chất hay bộ phận làm nổ: Kíp nổ.
  • 3 trgt 1. Vội, gấp: Nghe tin mẹ mất, kíp về. 2. Ngay, nhanh: Đường ít người đi, cỏ kíp xâm (NgTrãi).