Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kinh thành
kinh thánh
kinh thiên động địa
kinh tịch chí
Kinh (tiếng)
kinh tiêu
kinh truyện
kinh tuyến
kinh tuyến gốc
kinh tuyến trời
kinh viện
kình
kình địch
kình kịch
kình ngạc
kình ngạc Hai giống cá to, dữ, thường được dùng để chỉ những tay kiệt hiệt trong đám giặc giã
kình nghê
kình ngư
kính
kính ái
kính bẩm
kính cẩn
kính cận
kính chúc
kính chuộng
kính cố
kính dưỡng mục
Kính Đức
kính hiển vi
kính lão
kinh thành
Nh. Kinh đô.