Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kim chỉ nam
kim cổ
kim cúc
kim cương
kim đan
kim đồng
kim hoàn
kim hoàn
kim khánh
kim khí
kim loại
Kim môn
kim môn
kim ngân
kim ngân
kim ngọc
kim nhũ
kim ô
Kim ô
Kim ốc
kim ốc
kim phong
Kim phong
Kim quỹ
kim sinh
kim thạch
kim thanh
kim thuộc
kim tiêm
kim tiền
kim chỉ nam
d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.