Bàn phím:
Từ điển:
 

kích

  • 1 I d. Chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách. Áo xẻ kích.
  • II t. (Áo) chật ngực, chật nách. Áo này hơi bị . Áo mặc kích quá, rất khó chịu.
  • 2 d. Binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm.
  • 3 I đg. Nâng vật nặng lên cao từng ít một, bằng dụng cụ. Kích ôtô.
  • II d. Dụng cụ chuyên dùng để .
  • 4 đg. (kng.). Đánh bằng hoả lực pháo. Đang đi trinh sát, bị địch kích. Pháo địch đang kích tới tấp.
  • 5 đg. (kng.). Nói chạm đến lòng tự ái để người khác bực tức mà làm việc gì đó theo ý mình. Nói kích. Bị kẻ xấu kích, nên làm bậy.