Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kiện tướng
kiêng
kiêng cữ
kiêng dè
kiêng khem
kiêng kỵ
kiêng nể
kiềng
Kiềng canh nóng thổi rau nguội
kiểng
kiễng
kiếp
kiết
kiết cú
kiết lỵ
kiết xác
kiệt
kiệt lực
kiệt quệ
kiệt sức
kiệt tác
Kiệt Trụ
Kiệt Trụ
kiệt xuất
kiêu
kiêu binh
kiêu căng
kiêu dũng
kiêu hãnh
kiêu kỳ
kiện tướng
d. 1 (cũ; id.). Viên tướng mạnh và giỏi. 2 Danh hiệu tặng cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Vận động viên cấp kiện tướng. Kiện tướng bơi lội.