Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kiện
kiện cáo
kiện khang
kiện nhi
kiện nhi
Kiện sừng sẽ
kiện toàn
kiện tụng
kiện tướng
kiêng
kiêng cữ
kiêng dè
kiêng khem
kiêng kỵ
kiêng nể
kiềng
Kiềng canh nóng thổi rau nguội
kiểng
kiễng
kiếp
kiết
kiết cú
kiết lỵ
kiết xác
kiệt
kiệt lực
kiệt quệ
kiệt sức
kiệt tác
Kiệt Trụ
kiện
đg. Đưa ra tòa án người mà mình cho là đã làm việc gì phạm pháp đối với mình : Kiện nhau về việc nhà cửa.
d. Gói, bao hàng to : Kiện vải.