Bàn phím:
Từ điển:
 

kiết

  • 1 d. Kiết lị (nói tắt).
  • 2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!