Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kiếp
kiết
kiết cú
kiết lỵ
kiết xác
kiệt
kiệt lực
kiệt quệ
kiệt sức
kiệt tác
Kiệt Trụ
Kiệt Trụ
kiệt xuất
kiêu
kiêu binh
kiêu căng
kiêu dũng
kiêu hãnh
kiêu kỳ
kiêu ngạo
kiều
kiều bào
kiều cư
kiều dân
kiều diễm
kiều dưỡng
kiều nương
Kiều Tùng
kiều tử
Kiều tử
kiếp
d. Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân : Kiếp xưa đã vụng đường tu, Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (K).