Bàn phím:
Từ điển:
 

kiếm

  • 1 d. Gươm. Đấu kiếm.
  • 2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.