Bàn phím:
Từ điển:
 

khuyên

  • d. Loài chim nhảy, ăn sâu.
  • d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
  • 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay.
  • đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chăm học.