Bàn phím:
Từ điển:
 

khuất

  • t. 1. Bị che lấp đi: Ngồi khuất ở sau cột. 2. Không có mặt, vắng: Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (K). 3. Chết: Kẻ khuất người còn.
  • t. Chịu nhục trước sức mạnh: Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.