Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khoanh tay
khoanh vùng
khoảnh
khoảnh độc
khoảnh khắc
khoảnh khoái
khoát
khoát đạt
khoáy
khoăm
khoăm khoăm
khoằm
khoắng
khóc
Khóc dây cung
khốc hại
Khóc Lân
khốc liệt
khóc lóc
Khóc măng
khóc măng
khóc mướn
khốc quỷ kinh thần
khóc thầm
khóc than
khoe
khoe khoang
khoe mẽ
khoẻ
khỏe khắn
khoanh tay
đg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2.