Bàn phím:
Từ điển:
 

khoanh

  • I d. 1 Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn. Một khoanh thừng. Khoanh dây thép. 2 Vật có hình một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ. Một khoanh giò. Khoanh bí. Cưa mấy khoanh gỗ.
  • II đg. 1 Làm thành hình vòng tròn hoặc vòng cung. Con rắn nằm lại một chỗ. Khoanh tay trước ngực. Khoanh lại bằng bút chì. 2 Vạch giới hạn để hạn định phạm vi. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để nghiên cứu.