Bàn phím:
Từ điển:
 

khoang

  • d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.
  • t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.