Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khinh
khinh bạc
khinh bỉ
khinh dể
khinh khi
khinh khí
khinh khí cầu
khinh khích
khinh khỉnh
khinh kỵ
khinh mạn
khinh miệt
khinh nhờn
khinh quân
khinh rẻ
khinh suất
khinh thị
khinh thường
khít
khít khịt
khịt
khíu
Khlá Phlạo
Khmer Krôm
khô
kho
kho bạc
khô cạn
khô cằn
khô dầu
khinh
đg. 1. Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án : Mọi người đều khinh kẻ lật lọng. 2. Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước : Trọng nghĩa khinh tài.