Bàn phím:
Từ điển:
 

khi

  • 1 d. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
  • 2 d. (thường dùng có kèm định ngữ). Từ biểu thị thời điểm. Khi xưa. Khi nãy. Khi còn trẻ. Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tng.).
  • 3 đg. (ph.). Khinh.