Bàn phím:
Từ điển:
 

khao

  • 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc.
  • 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao.