Bàn phím:
Từ điển:
 

khai thác

  • đgt. 1. Hoạt động để thu lấy những sản vật có sẵn trong tự nhiên: khai thác tài nguyên khai thác lâm thổ sản. 2. Tận dụng hết khả năng tiềm tàng, đang ẩn giấu: khai thác khả năng của đồng bằng sông Cửu Long. 3. Tra xét, dò hỏi để biết thêm điều bí mật: khai thác tù binh.