Bàn phím:
Từ điển:
 

khai sinh

  • đg. 1. Khai trước chính quyền địa phương họ tên, ngày sinh của một đứa trẻ mới đẻ. 2. Lập ra đầu tiên: Hồ Chủ tịch đã khai sinh ra Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội.