Bàn phím:
Từ điển:
 

khai

  • 1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá.
  • 2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương.
  • 3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ.
  • 4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách: Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.