Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khẩu trang
khẩu truyền
khẩu vị
khấu
kháu
khấu đầu
khấu đầu bách bái
khấu đuôi
khấu hao
kháu khỉnh
Khấu quân
khấu trừ
khay
khay đèn
khay nước
khẩy
kháy
khắc
khắc bạc
khắc cờ
khắc khổ
khắc khoải
khắc kỷ
khắc nghiệt
khắc phục
khắc sâu
khắc xương ghi dạ
khặc khừ
khăm
khăm khắm
khẩu trang
dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.