Bàn phím:
Từ điển:
 

khảo

  • đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.
  • đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).