Bàn phím:
Từ điển:
 

khóm

  • 1 dt Cụm cây mọc liền nhau: Khóm cúc; Khóm trúc; Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (NgTrãi).
  • 2 dt Tập hợp một số nhà: Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.