Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khét
khét lèn lẹt
khét lẹt
khét mò
khét mù
khét tiếng
khêu
khêu gan
khêu gợi
khều
khi
khi không
khi không
khi khu
khi mạn
khi nào
khi nên
khi quân
khi quan
khi trá
khi trước
khi xưa
khì
khì khì
khỉ
khỉ cộc
khỉ già
khỉ gió
khí
khí bẩm
khét
tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.