Bàn phím:
Từ điển:
 

khấu

  • d. Dây cương ngựa (cũ) : Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (K).
  • đg. Trừ đi : Khấu nợ. Khấu đầu khấu đuôi. Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ nọ lại trừ chỗ kia.