Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khá
khá giả
khá tua
Khạ Quy
khấc
khác
khác biệt
khác chi
khác gì
khác nào
khác thường
khác xa
khạc
khạc nhổ
khách
khách địa
khách hàng
khách khí
khách khứa
khách luống lữ hoài
khách man
khách nợ
khách quan
khách sạn
khách sáo
khách thể
khách tình
khai
khai ấn
khai báo
khá
tt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu đỗ vào loại khá; Cần phải có một nền kinh tế khá (HCM).
trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng (Lê Thánh-tông).