Bàn phím:
Từ điển:
 

keo

  • d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.
  • d. Loài vẹt đầu đỏ.
  • d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng).
  • d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.
  • d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.
  • t. Bủn xỉn : Tính keo.