Bàn phím:
Từ điển:
 

ken

  • t. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken.
  • đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường.