Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kỷ niệm
kỷ phần
Kỷ Tín
Kỷ Tôn
kỷ yếu
kỹ
kỹ càng
kỹ lưỡng
kỹ năng
kỹ nghệ
kỹ nữ
kỹ sư
kỹ thuật
kỹ xảo
ký
ký chú
ký chú đinh ninh
ký giả
ký hiệu
ký họa
ký kết
ký lục
ký ngụ
ký nhận
ký ninh
ký-ninh
ký sinh
ký sự
ký táng
ký tắt
kỷ niệm
I. d. 1. Điều ghi nhớ lại : Những kỷ niệm êm đềm. 2. Vật tặng cho nhau để ghi nhớ : Tặng tập ảnh làm kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đài kỷ niệm.