Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kỳ cựu
kỳ dị
kỳ diệu
kỳ dư
kỳ đà
kỳ đài
kỳ đảo
kỳ hạn
kỳ hào
kỳ hình
kỳ kèo
kỳ khôi
kỳ khu
Kỳ La (cửa bể)
kỳ lân
kỳ mục
kỳ mưu
kỳ ngộ
kỳ phùng
kỳ quái
kỳ quan
kỳ quặc
Kỳ Sơn
kỳ tài
kỳ thị
kỳ thuỷ
kỳ thực
kỳ tích
Kỳ Tiêu
kỳ trung
kỳ cựu
t. 1. Nói người làm việc gì lâu năm : Bậc kỳ cựu trong làng báo. 2. Nói người già lớp cũ : Người kỳ cựu trong hương thôn.