Bàn phím:
Từ điển:
 

kín

  • 1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi).
  • 2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).