kình ngạc
kình ngạc Hai giống cá to, dữ, thường được dùng để chỉ những tay kiệt hiệt trong đám giặc giã kình nghê kình ngư kính kính ái kính bẩm kính cẩn kính cận kính chúc kính chuộng kính cố kính dưỡng mục Kính Đức kính hiển vi kính lão kính lúp kính mến kính mộ kính nể kính nhường kính phục kính quang phổ kính râm kính tạ kính thiên lý kính thiên văn kính tiềm vọng kính trắc tinh kính trắc viễn |
kình ngạc
|