Bàn phím:
Từ điển:
 

kén

  • 1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén nong kén vàng óng.
  • 2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống.