Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kén
kén chọn
Kén ngựa
keng
keng keng
kẻng
kênh
kênh kiệu
kềnh
kềnh càng
kềnh kệnh
kễnh
kệnh
keo
keo bẩn
keo cú
keo kiệt
keo lận
Keo loan
keo loan
keo sơn
kèo
kèo cò
kèo kẹo
kèo nèo
kèo (tiếng cổ)
kẻo
kẻo mà
kẻo nữa
kẻo rồi
kén
1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén nong kén vàng óng.
2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống.