Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kề
kè
kề cà
kè kè
kè nhè
kể
kẻ
kẻ cả
kẻ cắp
kẻ cắp gặp bà già
kể chi
kẻ chợ
kẻ cướp
kẻ gian
kẻ khó
kể lể
kẻ ô
kể ra
Kẻ Tấn người Tần
kể trên
kẻ trộm
kẻ vạch
kẻ Việt người Tần
kẽ
kẽ hở
kẽ nách
ké
kế
kế cận
kế chân
kề
đg. Ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn có khoảng cách. Ngồi bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ. Kề miệng vào tai bảo nhỏ.