Bàn phím:
Từ điển:
 

hốt

  • d. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.
  • t. Sợ: Phải một mẻ hốt.
  • đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.